Fall behind la gi
WebNghĩa từ Fall in Ý nghĩa của Fall in là: Đổ, đổ sập Ví dụ cụm động từ Fall in Ví dụ minh họa cụm động từ Fall in: - The ceiling FELL IN hurting a lot of people. Trần nhà đổ xuống làm bị thương rất nhiều người. Một số cụm động từ khác Ngoài cụm động từ Fall in trên, động từ Fall còn có một số cụm động từ sau: Cụm động từ Fall about WebQuá khứ của Fall. Fell là dạng quá khứ của Fall. Về ngữ nghĩa, Fell có nghĩa giống y hệt với Fall. Bạn chỉ dùng Fell trong câu khi muốn diễn tả một hành động, một sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Đặc biệt hành động đó đã chấm dứt hẳn trong quá khứ và kết quả ...
Fall behind la gi
Did you know?
Webto stay behind — ở lại đằng sau to fall behind — rớt lại đằng sau to look behind — nhìn … WebJan 1, 2016 · 'Fall on' nghĩa là nhập trận, tấn công ác liệt/bất ngờ (attack fiercely or unexpectedly; assail, assault, fly at, set about, set upon; pounce upon, ambush, surprise, rush, storm, charge; jump, lay into, have a go at). Ngoài ra còn có nghĩa là trách nhiệm (của ai, rơi vào/đặt lên vai ai). Ví dụ The army fell on the besiegers (kẻ bao vây).
WebMar 3, 2024 · Fall back on sb/sth là đến gặp ai đó để được hỗ trợ, sử dụng khi gặp khó khăn. Fall back /fɔːl, bæk/: ngã ngửa, té ngửa ra phía sau. To fail to stay with people at the front in race. Không ở cùng vị trí với người phía trước trong cuộc đua. Ex: Betts had been leading, but fell back with ten ... http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Fall
WebTra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'fall behind' trong tiếng Việt. fall behind là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. WebTóm tắt: fall behind ý nghĩa, định nghĩa, fall behind là gì: 1. to fail to do something fast …
WebMar 1, 2024 · Bị ‘deadline dí’ thì nói gì cho ngầu? Trong môi trường làm việc, đặc biệt …
WebHe didn't want to fall behind in his studies. 2. You'll fall behind in your studies if you keep missing school. 3. Being addicted to computer games makes him fall behind in his class. 4. His parents encourage him in his studies. 5. While exchange students can learn many useful things, it is also possible that some of them may fall behind in ... orchies histoireWebFall on deaf ears trong tiếng Anh là gì? Giải thích nghĩa, ví dụ và nguồn gốc ira warren whiteside ssisWebCụm từ giúp bộc lộ đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về một người nào đó: She always falls for young men and handsome. Cô luôn xiêu lòng trước những chàng trai trẻ và đẹp trai. He fall forr madly in love with her and gave … orchies footWebNội động từ .fallen. Rơi, rơi xuống, rơi vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to fall out of the window. rơi ra ngoài cửa sổ. to fall to pieces. rơi vỡ tan tành. to fall to somebody's lot. rơi vào số phận ai. to fall into the hands of the enemy. ira warren whiteside kitWebTo fall behind with your studies trong tiếng Anh là gì? Giải thích nghĩa, ví dụ và nguồn gốc orchies intermarcheWebHe didn't want to fall behind in his studies. 2. You'll fall behind in your studies if you … orchies habitantshttp://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Behind orchies majolica marks